スレッド: Hai số tự nhiên m và n được gọi là hai số bạn bè nếu tổng các ước thực sự của m bằng n và ngược lại tổng các ước thực sự của n bằng m và m khác n. (nếu m và n giống nhau nghĩa là tổng ước thực sự của
スレッド: にプログラムを書きます 1 số nguyên dương a (A<=1000000)rồi tính tổng ước thực sự của nó (ước thực sự là không tính chính nó) 入力: Một số dương duy nhất Đầu ra: Một số nguyên dương là tổng ước Ví dụ 1: 入力: 10 出力: 8 例 2: 入力:
スレッド: VCT nhập vào ngày tháng năm và kiểm tra xem ngày tháng năm nhập vào có hợp lệ hay không? Ví dụ nhập ngày 29 月 2 năm 2017 –> không hợp lệ ngày 31 月 4 năm 2016 –> không hợp lệ ngày 30 月 3 năm 2020 –> hợp
スレッド: VCT tính chỉ số khối cơ thể BMI (Body mass index) theo công thức BMI = W/H2, trong đó W là cân nặng của một người (tính bằng kg) và H là chiều cao của người đó (tính bằng mét) (theo công thức này, nếu BMI<18,5: người gầy; 18,5<=BMI<25: người bình thường; BMI>=25:
スレッド: VCT tính điểm trung bình cộng 3 môn học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (điểm các môn nhập từ bàn phím, đều tính hệ số 1, điểm trung bình làm tròn 1 小数) về kết quả xếp loại được quy định như sau: + Loại Giỏi: ĐTB>=8.0 và không có
スレッド: 入ります 2 số dương là độ dài 2 隣, 長方形のB (0 < A, B <= 100000). Tính độ dài đường chéo HCN, làm tròn 2 số thập phân.Đầu vào: のライン 2 số cách nhau bởi dấu cách.Đầu ra: のライン 1 số là đường chéo HCN làm
スレッド: Viết chương trình nhập vào tọa độ trên trục hoành của 2 điểm, tính khoảng cách giữa 2 điểm này làm tròn 2 小数 . 入力: 2 số cách nhau 1 khoảng trắng là hoành độ của 2 điểm Đầu ra: Khoảng cách giữa 2 điểm làm tròn 2
スレッド: にプログラムを書きます 2 số thực dương a, b rồi tính phần nguyên của phép chia a cho b. 入力: 2 số thực dương cách nhau 1 khoảng trắng. 出力: Phần nguyên của phép chia a cho b. Gợi ý: dùng hàm trunc(バツ); 例: 入力: 10.5 2 出力:
スレッド: にプログラムを書きます 1 số dương rồi tính căn bậc 4 của nó làm tròn 2 số lẻ. 入力: Một số dương duy nhất Đầu ra: Kết quả căn bậc bốn của số đã nhập, làm tròn 2 số thập phân Ví dụ: 入力: 81 出力: 3.00
スレッド: にプログラムを書きます 1 số dương rồi tính căn bậc 2 của nó làm tròn 2 số lẻ. 入力: Một số dương duy nhất Đầu ra: Kết quả căn bậc hai của số đã nhập, làm tròn 2 số thập phân Ví dụ: 入力: 9 出力: 3.00