网站退回, 每天如何限制提交的数量 (在JUDGE0新政策下, API提供者). 因此,非常需要您注意 提交前请先测试此代码.

作者: 芹T

最正数段V2

线程: VCT nhập vào mảng gồm n số nguyên. Xuất ra các đoạn con có nhiều số nguyên dương nhất. 输入: Gồm số nguyên dương n và n số nguyên Đầu ra: 当前 1 là số lượng số dương, các dòng tiếp theo là các đoạn con có nhiều số nguyên dương nhất.

最正数为v1的段落

线程: VCT nhập vào mảng gồm n số nguyên. Xuất ra đoạn con có nhiều số nguyên dương nhất. 输入: Gồm số nguyên dương n và n số nguyên Đầu ra: 当前 1 là số lượng số dương, 当前 2 là đoạn con có nhiều số nguyên dương nhất, nếu có nhiều đoạn

汽车计数

线程: Nhà của Nam ở gần mặt đường quốc lộ 1A, hằng ngày lượng xe ô tô của các tỉnh đi ngang qua nhà Nam rất nhiều, một hôm chủ nhật rãnh rỗi, Nam quyết định mình sẽ quan sát để ghi lại 2 chữ đầu của biển số xe rồi thống kê xem

检查数组增量, 减少

线程: Nhập mảng số gồm n phần tử. Kiểm tra xem đây là mảng tăng dần, hay giảm dần, hay không tăng không giảm. 升序排列是遵循先前的数目较大的阵列, mảng giảm dần là số trước lớn hơn số sau. 输入: Dòng đầu tiên là số nguyên

删除重复的元素

线程: Nhập mảng gồm n phần tử, mỗi phần tử nhận giá trị từ 1 至 100; xuất lại mảng sau khi xóa hết các phần tử trùng nhau. Dữ liệu vào: 当前 1 số nguyên n, 当前 2 và n phần tử Dữ liệu ra: 1 dòng duy nhất các giá trị các

生日月份

线程: Lớp 81 cứ mỗi tháng lại tổ chức sinh nhật chung theo tháng cho các bạn hs trong lớp. Em hãy thống kê số lượng các bạn học sinh có sinh nhật trong mỗi tháng của lớp 81 để lớp trưởng chuẩn bị mua quà. Dữ liệu vào gồm 2 当前, dòng đầu

插入一系列数字

线程: Viết chương trình nhập mảng số nguyên gồm n phần tử (1<ñ<10000). Nhập vào một số nguyên x và vị trí k (0<k<=n+1), chèn số x vào vị trí k trong mảng trên. 输入: Gồm 4 当前: 当前 1 Số nguyên n, 当前 2 n số nguyên cách nhau khoảng trắng, 当前

交换最大最小值

线程: Viết chương trình nhập mảng số nguyên gồm n phần tử (2<ñ<1000). Đổi vị trí của số lớn nhất và số nhỏ nhất của dãy số trên. Nếu có nhiều số lớn nhất, nhiều số nhỏ nhất thì đổi vị trí của số lớn nhất ở vị trí nhỏ nhất và số nhỏ

总计之间 2 数 0

线程: Viết chương trình nhập mảng số thực gồm n phần tử (2<ñ<1000) trong đó có ít nhất 2 数 0. Tính tổng các phần tử nằm giữa số 0 đầu tiên và số 0 cuối cùng. 输入: 当前 1 gồm 1 整数n, 当前 2 n số thực trong đó