线程: 编写一个程序, 1 整. Tính tổng của nó với số ngược của nó. (số ngược của nó được hiểu là đọc ngược từ phải qua trái. 例子: 数 235 thì số ngược của nó là 532) 输入: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Tổng nó với
线程: 编写一个程序, 1 整. In ra chữ số lớn nhất và nhỏ nhất trong trong các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên dương duy nhất Đầu ra: In ra chữ số lớn nhất và nhỏ nhất trên 1 dòng cách nhau bằng 1 dấu cách
线程: 编写一个程序, 1 整. Tính trung bình cộng các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Trung bình cộng các chữ số của nó, làm tròn 1 chữ số thập phân Ví dụ 1: 输入: 234 产量: 3.0 例子 2: 输入: 30900
线程: 编写一个程序, 1 整. Tính tổng các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Tổng các chữ số của nó Ví dụ 1: 输入: 234 产量: 9 例子 2: 输入: 309 产量: 12
线程: Hai số tự nhiên m và n được gọi là hai số bạn bè nếu tổng các ước thực sự của m bằng n và ngược lại tổng các ước thực sự của n bằng m và m khác n. (nếu m và n giống nhau nghĩa là tổng ước thực sự của
线程: 编写一个程序, 1 số nguyên dương a (一个<=1000000)rồi tính tổng ước thực sự của nó (ước thực sự là không tính chính nó) 输入: Một số dương duy nhất Đầu ra: Một số nguyên dương là tổng ước Ví dụ 1: 输入: 10 产量: 8 例子 2: 输入:
线程: VCT nhập vào ngày tháng năm và kiểm tra xem ngày tháng năm nhập vào có hợp lệ hay không? Ví dụ nhập ngày 29 月 2 năm 2017 –> không hợp lệ ngày 31 月 4 năm 2016 –> không hợp lệ ngày 30 月 3 năm 2020 –> hợp
线程: VCT tính chỉ số khối cơ thể BMI (Body mass index) theo công thức BMI = W/H2, trong đó W là cân nặng của một người (tính bằng kg) và H là chiều cao của người đó (tính bằng mét) (theo công thức này, nếu BMI<18,5: người gầy; 18,5<=BMI<25: người bình thường; BMI>=25:
线程: VCT tính điểm trung bình cộng 3 môn học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (điểm các môn nhập từ bàn phím, đều tính hệ số 1, điểm trung bình làm tròn 1 十进制) về kết quả xếp loại được quy định như sau: + Loại Giỏi: ĐTB>=8.0 và không có
线程: 进入 2 số dương là độ dài 2 旁边, 矩形说明B (0 < 一个, b <= 100000). Tính độ dài đường chéo HCN, làm tròn 2 số thập phân.Đầu vào: A线 2 số cách nhau bởi dấu cách.Đầu ra: A线 1 số là đường chéo HCN làm