线程: Viết chương trình tìm các số có ba chữ số sao cho số đó bằng n lần tổng các chữ số của nó. (n được nhập từ bàn phím) 输入: 1 số nguyên dương Đầu ra: Các số thỏa mãn cách nhau bởi dấu phẩy và khoảng trống, nếu không có thì
线程: Số nguyên dương có nhiều ước nhất mà nhỏ nhất thì được tôn làm vua ước. Em hãy viết chương trình tìm vua ước trong đoạn từ a đến b. Với a, b là 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím (0<一个<b<=10^5). 输入: 2 số nguyên dương cách nhau 1 khoảng
线程: Viết chương trình nhập vào một số nguyên n (0<ñ<100) và nhập nào dãy gồm n số thực x (-10^9<=x<=10^9), sau đó tính và in ra trung bình cộng, số lớn nhất và số nhỏ nhất của dãy số trên, các kết quả cách nhau một khoảng trắng, và làm tròn 1 chữ
线程: Xét các chữ số từ 0 至 9. Nếu chữ số có một đường khép kín thì ta gọi chữ số đó có 1 lỗ hổng, có hai đường khép kín thì ta gọi số đó có 2 lỗ hổng, và không có đường khép kín nào thì ta gọi chữ số đó
线程: Số siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bỏ một số tuỳ ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố. 例子 7331 là một số siêu nguyên tố có 4 chữ số vì 733, 73, 7 cũng là các
线程: Một số đọc từ trái sang phải giống hệt như đọc từ phải sang trái gọi là số đối xứng. Số 14541 là số đối xứng còn số 66667 không là số đối xứng. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số n (10<ñ<=10^9). Kiểm tra xem n có là số đối
线程: 编写一个程序, 1 整. Tính tổng của nó với số ngược của nó. (số ngược của nó được hiểu là đọc ngược từ phải qua trái. 例子: 数 235 thì số ngược của nó là 532) 输入: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Tổng nó với
线程: 编写一个程序, 1 整. In ra chữ số lớn nhất và nhỏ nhất trong trong các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên dương duy nhất Đầu ra: In ra chữ số lớn nhất và nhỏ nhất trên 1 dòng cách nhau bằng 1 dấu cách
线程: 编写一个程序, 1 整. Tính trung bình cộng các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Trung bình cộng các chữ số của nó, làm tròn 1 chữ số thập phân Ví dụ 1: 输入: 234 产量: 3.0 例子 2: 输入: 30900
线程: 编写一个程序, 1 整. Tính tổng các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Tổng các chữ số của nó Ví dụ 1: 输入: 234 产量: 9 例子 2: 输入: 309 产量: 12