七月 8, 2020
数字孔
线程: Xét các chữ số từ 0 至 9. Nếu chữ số có một đường khép kín thì ta gọi chữ số đó có 1 lỗ hổng, có hai đường khép kín thì ta gọi số đó có 2 lỗ hổng, và không có đường khép kín nào thì ta gọi chữ số đó có 0 lỗ hổng. Vậy các chữ số 0, 4, 6, 9 có 1 lỗ hổng, chữ số 8 có 2 lỗ hổng và các chữ số 1, 2, 3, 5, 7 có 0 lỗ hổng. Số lỗ hổng của một số tự nhiên N là tổng số lỗ hổng của các chữ số của nó. Hãy viết chương trình cho phép đếm số lỗ hổng của một số tự nhiên N (0 ≤ N ≤ 2147483647).
输入: 一个整数
产量: Số lỗ hổng của nó
例子 1:输入: 388247 产量: 5例子 2:
输入: 0 产量: 1
您还没有登录? 注册 到现在提交!