(ACM / ICPC 2020) 回文を数える
スレッド:
Số palindromic là một số giống nhau khi viết về phía xuôi hoặc
ngược. したがって、, 最初のいくつかの回文数は 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11,
22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99, 101, 111, 121, ... (ルール 1).
Trong một số trường hợp đặc biệt, 0012100, 00 là một số palindromic. したがって、, 12100, 1210, 00
cũng là một số palindromic (ルール 2).
Chúng ta có thể phân loại số nguyên dương thành ba loại:
Loại 0: các số không phải số palindromic.
Loại 1: số palindromic theo quy tắc 1.
Loại 2: số palindromic theo quy tắc 2.
Tất cả các palindrome nhỏ hơn hoặc bằng 100 ました: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 20, 22, 30,
33, 40, 44, 50, 55, 60, 66, 70, 77, 80, 88, 90, 99, 100.
Cho số M là số nguyên không âm. Hàm F (M) trả về số
palindromes (gồm 2 loại: loại 1 và loại 2) nhỏ hơn hoặc bằng M (0 ≤ M ≤ 10^35).
M 0 15 39 55 60 85 88 90 100
F(M) 1 12 16 20 21 25 26 27 29
Để đơn giản hóa vấn đề, cho trước một số N là số nguyên không âm, hàm P (N) trả về
giá trị của F (10^N) (0 ≤ N ≤ 35).
N 0 1 2 3 4 ... 15 ... 35
P(N) 2 11 29 137 335 ... 144,444,413 ... 1,444,444,444,444,444,373
入力: Trên dòng đầu tiên là số lượng test, 1 ≤ T ≤ 36.
Trong T dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa một số nguyên Ni không âm (1 ≤ Ni ≤ T, 0 ≤ Ni ≤ 35).
出力: Kết quả có T dòng, dòng thứ i ghi giá trị của P (Ni) (1 ≤ i ≤ T).
例:
入力: 5 4 7 35 20 15 出力: 335 14429 1444444444444444373 34444444403 144444413
入力: 3 1 8 10 出力: 11 34427 344423
入力: 5 30 2 3 33 25 出力: 3444444444444383 29 137 144444444444444377 14444444444393
Bạn chưa đăng nhập? ログイン để Submit ngay!