范围转换器 2
线程: Sơn có một ma trận a được thiết lập như sau:
一个[一世].size()=2. (0 ≤ i < a.size()).
一个[一世][0] ≤ a[一世][1].
Một lần biến đổi Sơn thực hiện các việc như sau:
Tăng tất cả a[一世][0] lên x đơn vị cho đến khi tồn tại a[一世][0]=a[一世][1]
Xóa tất cả các phần tử mà a[一世][0] =一[一世][1]
Sơn muốn biết phải biến đổi bao nhiêu lần để a không còn phần tử nào.
Với a = [[1,2],[3,5],[2,4],[5,6]] thì kết quả = 2.
说明:
Lần biến đổ thứ 1:
Tăng tất cả a[一世][0] lên 1 đơn vị cho đến khi tồn tại a[一世][0]=a[一世][1], a = [[2,2],[4,5],[3,4],[6,6]]
Xóa a[0] và a[3], a = [[4,5],[3,4]]
Lần biến đổi thứ 2:
Tăng tất cả a[一世][0] lên 1 đơn vị cho đến khi tồn tại a[一世][0]=a[一世][1], a = [[5,5],[4,4]
xóa a[0] và a[1], lúc đó a rỗng và kết thúc.
Với a = [[1,2],[2,3],[3,4]] thì kết quả = 1.
输入: Một số n là kích thước của mảng, một mảng 2 chiều kích thước n*2
产量: Số lần biến đổi để a không còn phần tử nào.
Chương trình mong muốn: O(nlogn)
例子:
输入: 4 1 2 3 5 2 4 5 6 产量: 2
输入: 3 1 2 2 3 3 4 产量: 1
您还没有登录? 注册 到现在提交!
添加评论
你一定是 登录 发表评论.
一个[一世][0]
x có thể âm