説明: 与えます 2 一緒に近くに書かれた詩, レンガ権問題で区切られた各 (/). かどうかをチェックします 2 その詩は、アレキサンドリアではありません? 詩は、ベトナムの発音区別符号ました (ベトナムニュース符号なし). チェック法: Vần trong từ cuối của câu lục trùng
ソース: HTTP://laptrinh.ictu.edu.vn Tỉnh Thái Nguyên đang có dự án quy hoạch đất đai trên toàn tỉnh và phân chia lại theo vùng. リーダーは、容易な管理のためのマップを描くことにしました. 地図は、長方形のサイズM×N個です. 記号付き: ‘#’ là khu đất cho rừng
スレッド: Nhập vào hai chuỗi s1 và s2. Đếm số lần xuất hiện của s2 trong s1. Không phân biệt hoa thường. 入力: 二行, mỗi dòng chứa một chuỗi lần lượt là s1, s2. 出力: Một số là số lần xuất hiện của s2 trong s1. 例: 入力: Dao Thi