スレッド: Một số đọc từ trái sang phải giống hệt như đọc từ phải sang trái gọi là số đối xứng. Số 14541 là số đối xứng còn số 66667 không là số đối xứng. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số n (10<n個<=10^9). Kiểm tra xem n có là số đối
スレッド: にプログラムを書きます 1 整数. Tính tổng của nó với số ngược của nó. (số ngược của nó được hiểu là đọc ngược từ phải qua trái. 例: 番号 235 thì số ngược của nó là 532) 入力: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Tổng nó với
スレッド: にプログラムを書きます 1 整数. In ra chữ số lớn nhất và nhỏ nhất trong trong các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên dương duy nhất Đầu ra: In ra chữ số lớn nhất và nhỏ nhất trên 1 dòng cách nhau bằng 1 dấu cách
スレッド: にプログラムを書きます 1 整数. Tính trung bình cộng các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Trung bình cộng các chữ số của nó, làm tròn 1 chữ số thập phân Ví dụ 1: 入力: 234 出力: 3.0 例 2: 入力: 30900
スレッド: にプログラムを書きます 1 整数. Tính tổng các chữ số của nó Đầu vào: Một số nguyên duy nhất Đầu ra: Tổng các chữ số của nó Ví dụ 1: 入力: 234 出力: 9 例 2: 入力: 309 出力: 12
スレッド: Hai số tự nhiên m và n được gọi là hai số bạn bè nếu tổng các ước thực sự của m bằng n và ngược lại tổng các ước thực sự của n bằng m và m khác n. (nếu m và n giống nhau nghĩa là tổng ước thực sự của
スレッド: にプログラムを書きます 1 số nguyên dương a (A<=1000000)rồi tính tổng ước thực sự của nó (ước thực sự là không tính chính nó) 入力: Một số dương duy nhất Đầu ra: Một số nguyên dương là tổng ước Ví dụ 1: 入力: 10 出力: 8 例 2: 入力:
スレッド: VCT nhập vào ngày tháng năm và kiểm tra xem ngày tháng năm nhập vào có hợp lệ hay không? Ví dụ nhập ngày 29 月 2 năm 2017 –> không hợp lệ ngày 31 月 4 năm 2016 –> không hợp lệ ngày 30 月 3 năm 2020 –> hợp
スレッド: VCT tính chỉ số khối cơ thể BMI (Body mass index) theo công thức BMI = W/H2, trong đó W là cân nặng của một người (tính bằng kg) và H là chiều cao của người đó (tính bằng mét) (theo công thức này, nếu BMI<18,5: người gầy; 18,5<=BMI<25: người bình thường; BMI>=25:
スレッド: VCT tính điểm trung bình cộng 3 môn học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (điểm các môn nhập từ bàn phím, đều tính hệ số 1, điểm trung bình làm tròn 1 小数) về kết quả xếp loại được quy định như sau: + Loại Giỏi: ĐTB>=8.0 và không có